Phiên âm : yáng ròu bù céng chī, kōng rě yī shēn shān.
Hán Việt : dương nhục bất tằng khiết, không nhạ nhất thân thi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻不但沒有得到任何好處, 反而惹了一身麻煩。《儒林外史》第一二回:「若是同人合火, 領了人的本錢, 他只要一分八釐行息, 我還有幾釐的利錢。他若是要二分開外, 我就是『羊肉不曾喫, 空惹一身羶』。」